VIETNAMESE
tẩy lông
ENGLISH
wax
/wæks/
Tẩy lông là phương pháp sử dụng những cách thức khác nhau như dùng nguyên liệu thiên nhiên, tác động cơ học hoặc sử dụng công nghệ cao … nhằm loại bỏ lông tạm thời hoặc vĩnh viễn.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã được tẩy lông chân.
She had her legs waxed.
2.
Tẩy lông nách sẽ đau hơn so với việc cạo, nhưng bằng cách này, lông nách sẽ không mọc trong vòng 4-6 tuần.
Waxing your armpits may be more painful than shaving, but it keeps your armpits hairless for 4-6 weeks.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu những bộ phận trên cơ thể người có thể tẩy lông (wax) nhé: Face waxing: tẩy lông mặt Underarm waxing: tẩy lông dưới cánh tay Leg waxing: tẩy lông chân Bikini waxing: tẩy lông vùng kín
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết