VIETNAMESE

Đôi bàn chân

Hai bàn chân

word

ENGLISH

Feet

  
NOUN

/fiːt/

Pairs of feet

“Đôi bàn chân” là phần dưới cùng của cơ thể người, dùng để đứng và di chuyển.

Ví dụ

1.

Bàn chân của tôi đau sau một ngày đi bộ.

My feet hurt after walking all day.

2.

Anh ấy nhúng đôi bàn chân vào làn nước mát.

He dipped his feet into the cool water.

Ghi chú

Từ Feet thuộc lĩnh vực giải phẫu học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sole - Lòng bàn chân Ví dụ: The sole of the foot is sensitive to touch. (Lòng bàn chân rất nhạy cảm với tiếp xúc.) check Arch - Vòm bàn chân Ví dụ: The arch of her feet is high, so she needs special shoes. (Vòm bàn chân của cô ấy cao, vì vậy cô ấy cần giày đặc biệt.) check Heel - Gót chân Ví dụ: He complained of pain in his heel after jogging. (Anh ấy than phiền về đau ở gót chân sau khi chạy bộ.)