VIETNAMESE
Chăn lông vịt
Chăn lông
ENGLISH
Down comforter
/daʊn ˈkʌmfərtər/
Feather duvet
Chăn lông vịt là loại chăn được làm từ lông vịt, nhẹ và ấm.
Ví dụ
1.
Chăn lông vịt rất phù hợp cho mùa đông.
The down comforter is perfect for winter.
2.
Cô ấy mua một chiếc chăn lông vịt cao cấp.
She bought a luxurious down comforter.
Ghi chú
Từ Chăn lông vịt là một từ vựng thuộc lĩnh vực đồ gia dụng và nội thất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Duvet - Chăn bông nhẹ
Ví dụ: The duvet is filled with soft duck feathers.
(Chăn bông nhẹ được nhồi lông vịt mềm mại.)
Feather pillow - Gối lông vũ
Ví dụ: She prefers sleeping on a feather pillow.
(Cô ấy thích ngủ trên một chiếc gối lông vũ.)
Wool blanket - Chăn len
Ví dụ: The wool blanket is ideal for cold nights.
(Chăn len rất lý tưởng cho những đêm lạnh.)
Silk duvet cover - Vỏ chăn lụa
Ví dụ: The silk duvet cover adds luxury to the bed.
(Vỏ chăn lụa mang lại vẻ sang trọng cho giường ngủ.)
Weighted blanket - Chăn nặng
Ví dụ: A weighted blanket helps with anxiety and better sleep.
(Chăn nặng giúp giảm lo âu và ngủ ngon hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết