VIETNAMESE
lẩu cá hồi
ENGLISH
salmon hotpot
NOUN
/ˈsæmən ˈhɑtpɑt/
Lẩu cá hồi là món lẩu gồm nước dùng từ đầu cá hồi, dứa, cà chua, măng chua,... ăn cùng phi lê cá hồi, ngò gai, nấm kim châm,...
Ví dụ
1.
Bên cạnh những thắng cảnh tuyệt đẹp, Sapa còn được biết đến với món lẩu cá hồi.
Besides breath-taking landscapes, Sapa is also best known for Salmon hotpot.
2.
Ishikari Nabe (Lẩu cá hồi) là một món ăn nổi tiếng của vùng Hokkaido, Nhật Bản.
Ishikari Nabe (Salmon hotpot) is a popular regional cuisine from Hokkaido, Japan.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết