VIETNAMESE
lẩu mắm
ENGLISH
hotpot with fermented fish
NOUN
/ˈhɑtpɑt wɪð fərˈmɛntəd fɪʃ/
Lẩu mắm là món lẩu gồm nước dùng từ xương heo, mắm cá linh, sả... ăn cùng thịt ba chỉ, thịt bò, cá bông lau, tôm, mực, rau muống, hoa cuối, rau nhút, khế, thơm, nấm kim chi,...
Ví dụ
1.
Hương vị lẩu mắm đậm đà khiến món ăn này trở thành một trong số ít món ăn Việt Nam không cần ăn kèm với nước chấm.
The flavor of hotpot with fermented fish is strong enough that it isn't served with a dipping sauce.
2.
Lẩu mắm là một món ăn truyền thống ở đồng bằng sông Cửu Long.
In the Mekong Delta, a hotpot with fermented fish is a traditional cuisine.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết