VIETNAMESE
lân cận
ENGLISH
adjacent
/əˈʤeɪsənt/
near by, border to
Lân cận là ở gần, ở bên cạnh.
Ví dụ
1.
Họ sống trong một ngôi nhà lân cận với đường sắt.
They lived in a house adjacent to the railway.
2.
Chúng tôi làm việc trong những phòng lân cận nhau.
We work in adjacent rooms.
Ghi chú
Ngoài adjacent, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ việc lân cận nè!
- near: The area near where I live. - Khu lân cận nơi tôi sống.
- contiguous: Contiguous provinces - các tỉnh lân cận
- neighbouring: Neighbouring countries - Các nước lân cận
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết