VIETNAMESE

lan can

ENGLISH

banister

  
NOUN

/ˈbænɪstər/

Lan can là một công trình kiến trúc-xây dựng tương đối kiên cố, đóng vai trò như là một rào cản ở rìa một bức tường dưới một mái nhà hoặc, sân thượng, ban công, cầu, cầu thang hoặc cấu trúc khác.

Ví dụ

1.

Tôi nghe nói rằng cây xanh được dệt qua các trục của lan can, và dọc theo bàn thờ của nhà thờ.

I heard that greenery was woven through the spindles of banisters, and all along the altar of the church.

2.

Nhà tôi có một cái lan can bằng gỗ sồi.

My house has an oak banister.

Ghi chú

Phân biệt handrail banister:

- handrail: lan can là bất kỳ đường ray nào ngắn người ngã, có thể nằm ở ban công, sân ga, xe buýt hoặc những nơi khác.

VD: Never fear! This handrail is without electricity! - Đừng sợ hãi! Lan can này không có điện!

- banister: tay vịn cầu thang hay lan can cầu thang cụ thể là tay vịn hay lan can dành riêng cho cầu thang.

VD: Children are sliding down the banister. - Các đứa trẻ đang tuột xuống theo thành vịn cầu thang.