VIETNAMESE
vùng lân cận
ENGLISH
vicinity
/vəˈsɪnəti/
Vùng lân cận là một cộng đồng địa phương hóa trong một thành phố lớn hơn, thị trấn, vùng ngoại ô hoặc khu vực nông thôn.
Ví dụ
1.
Không có bệnh viện nào trong vùng lân cận nhà anh ấy.
There are no hospitals in the vicinity of his house.
2.
Có nhiều vụ trấn lột được báo cáo ở các vùng lân cận các khách sạn trong vùng.
There have been several reported muggings in close vicinity to local hotels.
Ghi chú
Phân biệt vicinity và neighborhood:
- vicinity: vùng lân cận, chỉ khu vực chung
VD: There isn't a good school in the immediate vicinity. - Ở vùng lân cận quanh đây không có lấy một trường học tốt.
- neighborhood: hàng xóm, chỉ một nhóm nhà trong cùng một khu vực
VD: We live in a rather rich neighborhood. - Chúng tôi sống trong một khu hàng xóm giàu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết