VIETNAMESE

lá thư

ENGLISH

letter

  
NOUN

/ˈlɛtər/

Lá thư là một hình thức trao đổi thông tin gián tiếp bằng chữ viết giữa người viết thư và người nhận thư thông qua trung gian là người đưa thư.

Ví dụ

1.

Tôi nhận được một lá thư từ ngân hàng sáng nay.

I got a letter from the bank this morning.

2.

Lá thư có ghi là "thư riêng".

The letter was marked private.

Ghi chú

Ngoài mang nghĩa lá thư, letter còn mang những nghĩa sau đây!

- chữ cái: the 26 letters of the English alphabet - 26 chữ của bảng chữ cái Anh

- nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ: a clause in letter and spirit - điều khoản về cả chữ lẫn ý của nó

- văn học, văn chương: republic of letters - giới văn học

Một số idioms thường gặp của letter nè!

- to the letter: chú ý từng li từng tí

- a dead letter: điều không ai công nhận nữa, luật lệ hết hiệu lực