VIETNAMESE

thử

ENGLISH

try

  
VERB

/traɪ/

try out

Thử là làm như thật, hoặc chỉ dùng một ít hay trong thời gian ngắn, để qua đó xác định tính chất.

Ví dụ

1.

Tôi quyết định thử viết tiểu thuyết.

I decided to try writing fiction.

2.

Xin lưu ý rằng đã có rất nhiều bác sĩ trị liệu thử các loại trị liệu khác nhau.

Please bear in mind that I have seen a lot of therapists who try different kinds of therapy.

Ghi chú

Một số phrasal verbs với try:

- thử (try on): I tried on a couple of dresses but they were too expensive.

(Tôi đã thử một vài chiếc váy nhưng chúng quá đắt.)

- thử (try out): I try out new recipes on my daughter.

(Tôi thử các công thức nấu ăn mới cho con gái tôi.)