VIETNAMESE

thư mời

ENGLISH

invitation letter

  
NOUN

/ˌɪnvɪˈteɪʃən ˈlɛtər/

Thư mời là là một văn bản gửi đến một cá nhân, tổ chức nào đó có nội dung mời tham dự một sự kiện, trong nội dung thư mời cần phải ghi rõ thông tin của cá nhân, tổ chức được mời, thời gian diễn ra sự...

Ví dụ

1.

Bạn có nhận được thư mời tham gia sự kiện vào tháng tới không?

Did you receive an invitation letter to the event next month?

2.

Thư mời được thiết kế rất đẹp.

The invitation letter is designed very beautifully.

Ghi chú

Ngoài mang nghĩa lá thư, letter còn mang những nghĩa sau đây!

- chữ cái: the 26 letters of the English alphabet - 26 chữ của bảng chữ cái Anh

- nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ: a clause in letter and spirit - điều khoản về cả chữ lẫn ý của nó

- văn học, văn chương: republic of letters - giới văn học

Một số idioms thường gặp của letter nè!

- to the letter: chú ý từng li từng tí

- a dead letter: điều không ai công nhận nữa, luật lệ hết hiệu lực