VIETNAMESE

thư mời

ENGLISH

invitation letter

  
NOUN

/ˌɪnvɪˈteɪʃən ˈlɛtər/

Thư mời là là một văn bản gửi đến một cá nhân, tổ chức nào đó có nội dung mời tham dự một sự kiện, trong nội dung thư mời cần phải ghi rõ thông tin của cá nhân, tổ chức được mời, thời gian diễn ra sự...

Ví dụ

1.

Bạn có nhận được thư mời tham gia sự kiện vào tháng tới không?

Did you receive an invitation letter to the event next month?

2.

Thư mời được thiết kế rất đẹp.

The invitation letter is designed very beautifully.

Ghi chú

Cùng phân biệt mail letter nha!

- Letter là đề cập đến giao tiếp thông qua văn bản in được gửi qua đường bưu điện.

- Mail có thể được sử dụng như đề cập đến một cái gì đó đã được gửi qua đường bưu điện nhưng không chỉ giới hạn ở những bức thư.