VIETNAMESE

thư xác nhận

ENGLISH

letter of comfort

  
NOUN

/ˈlɛtər ʌv ˈkʌmfərt/

Thư xác nhận là một tài liệu bằng văn bản cung cấp một mức độ đảm bảo rằng cuối cùng một nghĩa vụ sẽ được đáp ứng.

Ví dụ

1.

Thư xác nhận thường chỉ dùng ngôn ngữ trung lập, để ngăn người phát hành không phải chịu nghĩa vụ pháp lí.

Letters of comfort usually use only neutral language, to prevent the issuer from incurring legal obligations.

2.

Thư xác nhận tạo ra một nghĩa vụ đạo đức cho người phát hành chứ không phải là một pháp lí.

The letter of comfort creates a moral obligation on the issuer, not a legal one.

Ghi chú

Ngoài mang nghĩa lá thư, letter còn mang những nghĩa sau đây!

- chữ cái: the 26 letters of the English alphabet - 26 chữ của bảng chữ cái Anh

- nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ: a clause in letter and spirit - điều khoản về cả chữ lẫn ý của nó

- văn học, văn chương: republic of letters - giới văn học

Một số idioms thường gặp của letter nè!

- to the letter: chú ý từng li từng tí

- a dead letter: điều không ai công nhận nữa, luật lệ hết hiệu lực