VIETNAMESE

người gửi thư

ENGLISH

letter sender

  
NOUN

/ˈlɛtər ˈsɛndər/

correspondent, mailer

"Người gửi thư là người gửi lá thư từ một địa điểm đến địa điểm người nhận. "

Ví dụ

1.

Người gửi thư đã nhận được một lá thư cảm ơn vì cử chỉ chu đáo của cô ấy.

The letter sender received a thank-you note for her thoughtful gesture.

2.

Người gửi thư đã gửi thư mời cho khách.

The letter sender mailed the invitation to the guests.

Ghi chú

Nói đến thư tín thì không thể không nhắc đến mail và letter rồi, cùng phân biệt 2 khái niệm này nha! - Letter là đề cập đến giao tiếp thông qua văn bản in được gửi qua đường bưu điện. - Mail có thể được sử dụng như đề cập đến một cái gì đó đã được gửi qua đường bưu điện nhưng không chỉ giới hạn ở những bức thư.