VIETNAMESE

thư ngỏ

ENGLISH

open letter

  
NOUN

/ˈoʊpən ˈlɛtər/

Thư ngỏ là thư dùng để yêu cầu, đề đạt công khai một nội dung, vấn đến nào đó.

Ví dụ

1.

Trong thư ngỏ, người gửi thư thường giới thiệu sơ qua về cá nhân, đơn vị mình về một sản phẩm, dịch vụ, sự kiện sắp sửa diễn ra.

In an open letter, the sender usually briefly introduces himself or herself, about a product, service, or upcoming event.

2.

Thư ngỏ cần được viết ngắn gọn, súc tích, ngôn ngữ phong phú, trang trọng.

The open letter should be short, concise, rich in language, and formal.

Ghi chú

Ngoài mang nghĩa lá thư, letter còn mang những nghĩa sau đây!

- chữ cái: the 26 letters of the English alphabet - 26 chữ của bảng chữ cái Anh

- nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ: a clause in letter and spirit - điều khoản về cả chữ lẫn ý của nó

- văn học, văn chương: republic of letters - giới văn học

Một số idioms thường gặp của letter nè!

- to the letter: chú ý từng li từng tí

- a dead letter: điều không ai công nhận nữa, luật lệ hết hiệu lực