VIETNAMESE

khuôn

ENGLISH

mould

  
NOUN

/moʊld/

mold

Khuôn là dụng cụ tạo hình để tạo ra những vật có một hình dạng nhất định giống hệt nhau.

Ví dụ

1.

Họ đổ kim loại nóng vào khuôn.

They poured the hot metal into the mould.

2.

Hãy đổ sô cô la nóng vào khuôn hình trái tim.

Pour the chocolate into a heart-shaped mould.

Ghi chú

Không có sự khác biệt về nghĩa giữa mold mould.

- Mold là cách đánh vần được sử dụng trong tiếng Anh-Anh.

- Mould là cách đánh vần được sử dụng trong tiếng Anh-Mỹ.