VIETNAMESE
khuôn
ENGLISH
mould
/moʊld/
mold
Khuôn là dụng cụ tạo hình để tạo ra những vật có một hình dạng nhất định giống hệt nhau.
Ví dụ
1.
Họ đổ kim loại nóng vào khuôn.
They poured the hot metal into the mould.
2.
Hãy đổ sô cô la nóng vào khuôn hình trái tim.
Pour the chocolate into a heart-shaped mould.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu một thành ngữ về mold nhé
- Break the mold (of something): Thay đổi khuôn phép theo lối suy nghĩ cũ, đặc biệt là bằng cách hành động một cách đột phá và sáng tạo.
Ví dụ: The artist wanted to break the mold of traditional painting by experimenting with new techniques and styles. (Người nghệ sĩ muốn phá vỡ khuôn mẫu của hội họa truyền thống bằng cách thử nghiệm các kỹ thuật và phong cách mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết