VIETNAMESE

cằm

cái cằm

ENGLISH

chin

  
NOUN

/ʧɪn/

long chin

Cằm là phần xương nhô ra chính giữa hàm, dưới miệng.

Ví dụ

1.

Để giữ mũ bảo hiểm ở đúng vị trí, hãy thắt chặt dây dưới cằm.

To keep the helmet in position, fasten the strap beneath the chin.

2.

Cằm là phần của khuôn mặt nằm dưới miệng và trên cổ.

Your chin is the part of your face that is below your mouth and above your neck.

Ghi chú

Đầu người là một trong những bộ phận phức tạp nhất, bao gồm các hệ thống thần kinh và cơ quan khác nhau. Các bộ phận bên ngoài vùng đầu bao gồm:

  • Trán: Forehead

  • Thái dương: Temple

  • Mặt: Face

  • Mắt: Eyes

  • Mũi: Nose

  • Má - gò má: Cheek - Cheekbone

  • Miệng - mép miệng: Mouth - Corner of mouth

  • Môi: Lip

  • Cằm: Chin