VIETNAMESE
khô cá
cá khô
ENGLISH
dried fish
NOUN
/draɪd fɪʃ/
Khô cá là cá tươi đem bỏ ruột, để nguyên con, xẻ đôi, đem phơi khô ngoài nắng, giữ lâu ngày làm thức ăn.
Ví dụ
1.
Làng cá khô Cái Đôi Vàm, một trong những làng cá lớn nhất ở tỉnh Cà Mau, sản xuất các loại cá khô, bao gồm khô cá cơm, khô cá linh, khô cá đù bạc.
Cái Đôi Vàm dried fish village, one of the largest of its kind in Cà Mau Province, produces various kinds of dried fish, including dried anchovy, dried lizardfish, and dried silver croaker.
2.
Cá khô nguyên chất là sản phẩm tự nhiên vẫn giữ được các chất chống oxy hóa và omega-3 có trong cá tươi.
Pure dried fish is a natural product that retains the antioxidants and omega-3 benefits of fresh fish.
Ghi chú
- Khô cá: dried fish
- Tôm khô: dried shrimp
- Khô mực: dried squid
- Khô nai: venison jerky
- Khô heo: pork jerky
- Thịt trâu khô: buffalo jerky
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết