VIETNAMESE

họng

ENGLISH

throat

  
NOUN

/θroʊt/

Cổ họng là cơ quan vận chuyển thức ăn xuống thực quản.

Ví dụ

1.

Một số chuyên gia khuyên bạn nên ngoáy họng sau đó ngoáy mũi để làm xét nghiệm nhanh COVID-19.

Some experts recommend swabbing your throat then your nose for a COVID-19 rapid test.

2.

Đau họng có thể là triệu chứng của các bệnh lý khác nhau, từ không nghiêm trọng đến nguy hiểm.

A sore throat can be caused by illnesses ranging from non-serious to dangerous.

Ghi chú

Khu vực hầu họng là bộ phận nằm trong khoang miệng. Khu vực này còn được gọi chung là cổ họng, có một số bộ phận gồm:

  • Vòm họng: nasopharynx

  • Họng: throat

  • Yết hầu: pharynx

  • Amiđan: tonsil