VIETNAMESE

vòm họng

ENGLISH

nasopharynx

  
NOUN

/nəˈsɑfərɪŋks/

the upper jaw

Vòm họng là phần vòm ở bên trong cổ họng con người.

Ví dụ

1.

Vòm họng là phần mềm phía trên của họng, nằm sau mũi.

Nasopharynx is the soft upper part of the throat, behind the nose.

2.

Vòm họng đóng vai trò như một ống thông cho không khí đi từ mũi xuống họng.

The nasopharynx serves as a passageway for air traveling from the nose to the throat.

Ghi chú

Khu vực hầu họng là bộ phận nằm trong khoang miệng. Khu vực này còn được gọi chung là cổ họng, có một số bộ phận gồm:

  • Vòm họng: nasopharynx

  • Họng: throat

  • Yết hầu: pharynx

  • Amiđan: tonsil