VIETNAMESE
hòng
hy vọng
ENGLISH
aspire
/əˈspaɪər/
strive
“Hòng” là mong muốn hoặc dự định đạt được điều gì đó.
Ví dụ
1.
Cô ấy hòng trở thành một nghệ sĩ nổi tiếng.
She aspires to become a famous artist.
2.
Anh ấy hòng điều hành một doanh nghiệp thành công.
He aspires to lead a successful business.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của aspire nhé!
Aim for – Nhắm đến
Phân biệt:
Aim for nhấn mạnh mục tiêu cụ thể hoặc ngắn hạn.
Ví dụ:
She aimed for a promotion within the next year.
(Cô ấy nhắm đến việc được thăng chức trong năm tới.)
Yearn for – Khao khát
Phân biệt:
Yearn for mang tính cảm xúc sâu sắc hơn và thường gắn với những điều khó đạt được.
Ví dụ:
He yearned for a simpler life in the countryside.
(Anh ấy khao khát một cuộc sống giản dị ở vùng quê.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết