VIETNAMESE
hoạch định chính sách
ENGLISH
policy planning
/ˈpɑləsi ˈplænɪŋ/
Hoạch định chính sách là quá trình nghiên cứu, xây dựng và ban hành đầy đủ một chính sách.
Ví dụ
1.
Hoạch định chính sách là khung phát triển mà các quyết định về ứng dụng quy hoạch được đưa ra theo.
Policy planning is the development framework under which decisions on planning applications are made.
2.
Nhưng ngoài những điều này, các quan chức có thể còn trực tiếp tham gia vào việc hoạch định chính sách.
But beyond this, officials may be even more directly involved in policy planning.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm gần nghĩa trong tiếng Anh như policy planning, policy report, policy statement nha!
- policy planning (hoạch định chính sách): Policy planning is the development framework under which decisions on planning applications are made. (Hoạch định chính sách là khung phát triển theo các quyết định về ứng dụng quy hoạch được đưa ra.)
- policy report (báo cáo chính sách): The President must send a policy report to Congress every other year. (Tổng thống phải gửi báo cáo chính sách cho Quốc hội hàng năm.)
- policy statement (tuyên bố chính sách): The Congress also issued a detailed policy statement. (Đại hội cũng đã ban hành một tuyên bố chính sách chi tiết.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết