VIETNAMESE
gia đình chính sách
ENGLISH
family under preferential treatment policy
/ˈfæməli ˈʌndər ˌprɛfəˈrɛnʧəl ˈtritmənt ˈpɑləsi/
family in preferential treatment policy, policy beneficiary family
Gia đình chính sách là những gia đình khó khăn được nhận sự hỗ trợ từ nhà nước.
Ví dụ
1.
Học bổng này chỉ dành cho sinh viên thuộc các gia đình chính sách.
This scholarship is only available to students from families under the preferential treatment policy.
2.
Chính phủ giảm thuế cho các gia đình chính sách.
The government grants tax breaks to families under the preferential treatment policy.
Ghi chú
Cùng phân biệt quy định và quy chế nha! - Quy chế (statute) là nội dung về cơ cấu tổ chức, tổ chức gồm bao nhiêu bộ phận, tiền lương và thưởng của từng bộ phận sẽ như thế nào. - Quy định (policy) là văn bản quy phạm định hướng ra các công việc phải làm, không được làm, thực hiện đúng theo quy định của quy phạm pháp luật.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết