VIETNAMESE

đính chính

điều chỉnh, sửa

ENGLISH

correct

  
NOUN

/kəˈrɛkt/

adjust

Đính chính là sửa lại cho đúng.

Ví dụ

1.

Họ đã đưa ra một tuyên bố đính chính tuyên bố mà họ đã đưa ra trước đó.

They issued a statement correcting the one they had made earlier.

2.

Bạn không phải lúc nào cũng phải đính chính cho bản thân đâu, khó chịu chết được.

You don't have to correct yourself all the time, it's annoying.

Ghi chú

Các động từ thường được sử dụng trong việc tranh luận trong tiếng Anh

- deduce: suy luận

- correct: đính chính (thông tin)

- judge: đánh giá (một suy luận)

- criticize: chỉ trích (một người/một ý kiến nào đó)

- argue: tranh luận

- excuse: ngụy biện

- incriminate: quy chụp

- oppose: phản đối

- discuss: thảo luận