VIETNAMESE
hến
ENGLISH
baby basket clam
NOUN
/'beibi ˈbæskət klæm/
Hến là động vật thân mềm, cỡ nhỏ, vỏ cứng hình tròn, sống ở đáy sông hồ.
Ví dụ
1.
Cơm hến là món ăn phổ biến được làm từ loài nhuyễn thể nhỏ này ở Việt Nam.
Baby basket clams rice is the most popular dish made from this small mollusc in Viet Nam.
2.
Theo đông y, thịt hến có vị ngọt mặn, tính hàn, không có độc tính.
Basket clam meat has a sweet and salty taste, is cold, and has no toxicity, according to chinese medicine.
Ghi chú
- Hến: baby basket clams
- Cua: crab
- Ghẹ: sentinel crab
- Mực: squid
- Tôm: shrimp
- Nghêu: clam
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết