VIETNAMESE

gà mái

word

ENGLISH

hen

  
NOUN

/hɛn/

Gà mái là giống gà cái, đẻ trứng và có mào nhỏ hơn gà trống.

Ví dụ

1.

Gà mái là một con gà trưởng thành thường được nuôi để lấy trứng.

Hen is an adult female chicken that is often kept for its eggs.

2.

Gà mái ấp ủ gà con.

Hen hovers her chicks.

Ghi chú

Hen là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Domestic fowl - Gia cầm nuôi Ví dụ: The hen is a common domestic fowl found in many households. (Gà mái là một gia cầm nuôi phổ biến trong nhiều gia đình.)

check Egg-laying bird - Chim đẻ trứng Ví dụ: A hen is an egg-laying bird that provides fresh eggs daily. (Gà mái là một chim đẻ trứng cung cấp trứng tươi hàng ngày.)

check Brooding mother - Gà mái ấp Ví dụ: The hen became a brooding mother, caring for her chicks. (Gà mái trở thành một gà mái ấp, chăm sóc đàn con của mình.)