VIETNAMESE

hàm

ENGLISH

jaw

  
NOUN

/ʤɔ/

mandible

Phần xương mặt có răng

Ví dụ

1.

Hàm của một người hoặc động vật là hai xương trên phần đầu có răng.

A person's or animal's jaws are the two bones in their head to which their teeth are attached to.

2.

Bà ấy giảm cân nên giờ tôi có thể nhìn thấy phần xương quai hàm rõ.

She lost weight so now I can see her jaw clearly.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng liên quan đến hàm nhé:

  • Xương hàm: jawbone

  • Răng hàm mặt: dentomaxillofacial

  • Hàm răng giả: dentures