VIETNAMESE

xương hàm

ENGLISH

jawbone

  
NOUN

/ˈʤɔˌboʊn/

mandible

Xương hàm dưới là xương thấp nhất, lớn nhất, khỏe nhất ở mặt. Xương hàm dưới có thể cử động được, và là xương duy nhất của hộp sọ có thể cử động được.

Ví dụ

1.

Phần lớn u mỡ trong xương hàm được tìm thấy ở người lớn.

The majority of jawbone intraosseous lipomas are found in adults.

2.

Xương cứng nhất trên cơ thể con người là xương hàm.

The hardest bone in the human body is the jawbone.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến hệ xương khớp như:

  • Khung xương: skeleton

  • Xương: bone

  • Xương hàm: jawbone

  • Xương sống: spine

  • Xương sườn: rib

  • Xương bánh chè: knewcab