VIETNAMESE
răng giả
Bộ răng giả, hàm răng giả
ENGLISH
dentures
/ˈdɛnʧərz/
artificial teeth
Răng giả là những thiết bị phục hình được cấu tạo để thay thế những chiếc răng đã mất và được nâng đỡ bởi các mô mềm và cứng xung quanh của khoang miệng. Răng giả thông thường có thể tháo rời. Tuy nhiên, có nhiều kiểu dáng răng giả, một số kiểu dáng dựa vào liên kết hoặc gắn chặt vào răng hoặc cấy ghép nha khoa.
Ví dụ
1.
Hầu hết các bảo hiểm răng sẽ chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí làm răng giả.
Most dental insurance will cover some or all of the cost of dentures.
2.
Hãy nhớ làm sạch răng giả sau khi bạn lấy chúng ra khỏi miệng.
Remember to clean your dentures after you take them out of your mouth.
Ghi chú
Một số từ dùng để nói về răng trong tiếng Anh có thể kể đến như:
(Răng) móm: underbite
Răng hô: buck-toothed
Răng giả: dentures
Răng khểnh: snaggle-tooth
Răng sứ: porcelain teeth
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết