VIETNAMESE
gò má
ENGLISH
cheekbone
/ʧik/
Phần xương nhô lên trên mặt mỗi khi cười.
Ví dụ
1.
Đôi xương gò má quý phái làm cho những người mẫu cuốn hút hơn.
The elegant cheekbones make the models look more attractive.
2.
Việc sở hữu gò má cao hay thấp không đồng nghĩa với việc bạn có trở nên xinh đẹp hay không.
Whether you have high or low cheekbones doesn't necessarily mean you're attractive.
Ghi chú
Đầu người là một trong những bộ phận phức tạp nhất, bao gồm các hệ thống thần kinh và cơ quan khác nhau. Các bộ phận bên ngoài vùng đầu bao gồm:
Trán: Forehead
Thái dương: Temple
Mặt: Face
Mắt: Eyes
Mũi: Nose
Má - gò má: Cheek - Cheekbone
Miệng - mép miệng: Mouth - Corner of mouth
Môi: Lip
Cằm: Chin
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết