VIETNAMESE

gay

người đồng tính nam

ENGLISH

gay

  
NOUN

/ɡeɪ/

homosexual person, queer

Gay là những người đàn ông bị hấp dẫn về mặt tình cảm và tình dục đối với những người đàn ông khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã thú nhận mình là gay.

He's confessed that he's gay.

2.

Xã hội đang ngày càng cởi mở hơn với những người gay.

Society is becoming more open to gay people.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các thuật ngữ chỉ xu hướng giới tính trong cộng đồng LGBTQ+ nha! - Lesbian (người đồng tính nữ): Thuật ngữ này dùng để chỉ những người phụ nữ có xu hướng tính dục với phụ nữ. - Gay (người đồng tính nam): Thuật ngữ này dùng để chỉ những người nam có xu hướng tính dục với nam. - Bisexual (người lưỡng tính): Thuật ngữ này dùng để chỉ những người có xu hướng tính dục với cả nam và nữ. - Transgender (người chuyển giới): Thuật ngữ này dùng để chỉ những người có bản dạng giới không phù hợp với giới tính được chỉ định khi sinh. - Queer (người đa dạng tính dục): Thuật ngữ này dùng để chỉ những người có xu hướng tính dục hoặc bản dạng giới nằm ngoài quy chuẩn của xã hội.