VIETNAMESE

gầu bò

ức bò

ENGLISH

beef brisket

  
NOUN

/bif ˈbrɪskət/

Gầu bò là thịt ức đến cổ bò có nhiều nạc, mỡ và gân.

Ví dụ

1.

Người Việt thường ninh gầu bò theo tảng lớn trong một thời gian dài, sau đó cắt lát và ăn.

Vietnamese people often cook beef brisket in large chunks for a long time, then slice and eat.

2.

Gầu bò bạn mua được ở các cửa hàng thường chỉ là một lát cắt của gầu bò.

The beef brisket you buy in grocery stores is usually just the flat cut.

Ghi chú

Chúng ta cùng học từ vựng về các phần thịt bò cứng và dai nhé!

  • Gầu bò: beef brisket

  • Bắp bò: beef shank

  • Gân bò: beef tendon

  • Đuôi bò: oxtail