VIETNAMESE
gạch cua
ENGLISH
crab fat
/kræb fæt/
tomalley
Gạch cua là nơi chứa tế bào sinh dục cua, màu vàng nhão, hoặc chất kết tủa màu nâu nhạt khi đun nước cua giã.
Ví dụ
1.
Gạch cua được dùng làm nước dùng sẽ cho một tô canh chất lượng.
Crab fat used as a broth will give a bowl of quality soup.
2.
Gạch cua là phần được yêu thích nhất của con cua.
Crab fat is the most popular portion of the crab.
Ghi chú
Gạch cua (crab fat) là chất mềm, màu xanh lục, vàng hoặc cam được tìm thấy trong khoang cơ thể của cua (crab), thực hiện các chức năng của cả gan (liver) và tuyến tụy (pancreas).
Gạch cua được coi là một món ăn ngon (a delicacy), được nhiều người yêu thích và có giá thành cao.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết