VIETNAMESE

cua

ENGLISH

crab

  
NOUN

/kræb/

Cua là động vật giáp xác, vỏ xương bọc ngoài thịt, có mai, càng, 10 chân có khớp,...

Ví dụ

1.

Khi nhắc tới cua, người Việt Nam liền nhớ tới cua Cà Mau.

Vietnamese people immediately think of Ca Mau Crab when they think of crabs.

2.

Cua chứa nhiều protein, một chất rất quan trọng để xây dựng và duy trì cơ bắp.

Crab is packed with protein, which is important for building and maintaining muscle.

Ghi chú

Các món hải sản luôn là những món ăn hấp dẫn khó cưỡng đối với nhiều người. Chúng ta cùng học một số từ chỉ những loài hải sản phổ biến được dùng trong các món ăn nhé:

  • Bạch tuột: octopus

  • Cua: crab

  • Ghẹ: sentinel crab

  • Mực: squid

  • Tôm: shrimp

  • Nghêu: clam