VIETNAMESE
thịt cua
ENGLISH
crab meat
NOUN
/kræb mit/
crabmeat
Thịt cua là phần thịt lấy từ phần thân và càng con cua, chứa nhiều chất dinh dưỡng như đạm, béo, khoáng, vitamin.
Ví dụ
1.
Thịt cua chứa gần như nhiều protein trên 100 gam thịt so với các loại thịt mà không có cùng mức chất béo bão hòa, có liên quan đến việc tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
Crab meat contains almost as much protein per 100 grammes as meats without anywhere near the same levels of saturated fat, which is linked to an increased risk of heart disease.
2.
Theo SeafoodNews.com, giá cua thịt đang tăng và ở mức cao vì thiếu hàng tồn kho.
According to SeafoodNews.com, crab meat prices have been rising and are at a high because of a lack of inventory.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết