VIETNAMESE
gạch thẻ
gạch đinh, gạch xây dựng, gạch chỉ
ENGLISH
brick
/brɪk/
Gạch thẻ là một trong những loại gạch truyền thống ngày nay, được làm từ đất sét tiêu chuẩn, sản xuất bằng phương pháp nung nóng ở nhiệt độ cao.
Ví dụ
1.
Gạch thẻ thường được ứng dụng trong hầu hết các loại công trình từ lớn tới nhỏ.
Bricks are often used in almost all types of projects from large to small.
2.
Giá thành của gạch thẻ cũng rất phải chăng, rẻ hơn nhiều so với các loại gạch công nghiệp khác.
The price of bricks is also very affordable, much cheaper than other industrial bricks.
Ghi chú
Các loại gạch khác nè!
- gạch bông: cement tile
- gạch chịu lửa: refractory brick
- gạch đặc: solid brick
- gạch không nung: fly ash brick
- gạch ống: hollow brick
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết