VIETNAMESE

càng cua

ENGLISH

crab claw

  
NOUN

/kræb klɔ/

Càng cua là chi phía trước cứng nhất của cua, nhiều thịt.

Ví dụ

1.

Ngay cả những chiếc càng cua nhỏ cũng cần phải bẻ vì phần vỏ càng dày hơn vỏ của những chân còn lại.

Even small crab claws will need to be cracked since the shell on the claw is thicker than on the other legs.

2.

Càng cua rất thích hợp cho các món súp, bánh tacos và các món xào.

Crab claw is great for soups, tacos, and stir-fries.

Ghi chú

Các món hải sản luôn là những món ăn hấp dẫn khó cưỡng đối với nhiều người. Chúng ta cùng học một số từ chỉ những loài hải sản phổ biến được dùng trong các món ăn nhé:

  • Bạch tuột: octopus

  • (Càng) cua: crab (claw)

  • Ghẹ: sentinel crab

  • Mực: squid

  • Tôm: shrimp

  • Nghêu: clam