VIETNAMESE

đuôi lông mày

ENGLISH

tail of the eyebrows

  
NOUN

/teɪl ʌv ði ˈaɪˌbraʊz/

Đuôi lông mày là phần mọc kéo dài ra so với đầu lông mày.

Ví dụ

1.

Cô đã xỏ khuyên ở đuôi lông mày để trông xinh đẹp hơn.

She had a piercing at the tail of the eyebrows to look more appealing.

2.

Chỉ cắt bỏ phần chóp đuôi lông mày là có thể gây ảnh hưởng lớn đến khuôn mặt.

Removing just the ending tip of the tail of the brow can have a big effect on the face.

Ghi chú

Ngày nay, lông trên cơ thể người chỉ tập trung ở một số vị trí như:

  • Tóc: hair

  • Râu: beard

  • Lông mày - đuôi lông mày: eyebrow - tail of the eyebrows

  • Lông mi: eyelash

  • Lông nách: armpit hair