VIETNAMESE

máy triệt lông

word

ENGLISH

hair removal device

  
NOUN

/heər rɪˈmuːvəl dɪˈvaɪs/

Máy triệt lông là thiết bị dùng để loại bỏ lông không mong muốn trên cơ thể.

Ví dụ

1.

Cô ấy sử dụng máy triệt lông thường xuyên.

She uses a hair removal device regularly.

2.

Máy triệt lông này không gây đau.

This hair removal device is painless.

Ghi chú

Từ máy triệt lông là một từ vựng thuộc lĩnh vực thẩm mỹ và chăm sóc cá nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Laser hair removal device: máy triệt lông bằng laser Ví dụ: Laser hair removal devices provide long-lasting results. (Máy triệt lông bằng laser mang lại kết quả lâu dài.) check Epilator: máy nhổ lông Ví dụ: Epilators are effective for removing hair from small areas. (Máy nhổ lông rất hiệu quả để loại bỏ lông ở những khu vực nhỏ.)