VIETNAMESE
dưa gang
dưa bở
ENGLISH
oriental pickling melon
NOUN
/ˌɔriˈɛntəl ˈpɪklɪŋ ˈmɛlən/
Dưa gang là cây thân cỏ mọc bò, đôi khi leo, quả mọng, màu trắng sọc vàng đốm xanh, cùi trắng, thịt ngọt nhạt, hạt xám vàng,...
Ví dụ
1.
Dưa gang được sử dụng như một loại rau trong các món ăn châu Á.
Oriental pickling melon is used as a vegetable in Asian cuisines.
2.
Dưa gang thường có vào mùa thu đến đầu mùa xuân.
Oriental pickling melons are available in the fall through early spring.
Ghi chú
- Dưa gang (oriental pickling melon): có hình thuôn dài, bề mặt có gân nhưng là đường gân trắng và nhẵn, không xù xì. Vỏ màu trắng đan xen với xanh. Dưa gang đến khi thu hoạch sẽ hơi bở một chút chứ không liền như dưa lưới.
- Dưa lưới (cantaloupe): có hình bầu dục tròn, bề mặt vỏ có những đường lưới chi chít màu trắng. Vỏ quả có màu xanh nhạt, đến khi chín thì chuyển sang vàng. Ruột quả màu vàng và hạt tập trung ở đầu lõi.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết