VIETNAMESE

gang tấc

sát nút, trong đường tơ kẽ tóc

word

ENGLISH

by a hair's breadth

  
PHRASE

/baɪ ə heəz bredθ/

by a whisker, narrowly

Gang tấc là từ chỉ khoảng cách rất ngắn, có thể đo bằng độ dài của bàn tay, thường được dùng để nhấn mạnh sự gần gũi hay kịp thời trong đường tơ kẽ tóc.

Ví dụ

1.

Anh ấy thoát chết trong gang tấc trong vụ tai nạn.

He escaped death by a hair's breadth in the accident.

2.

Chiếc xe suýt đâm phải anh ấy trong gang tấc.

The car missed hitting him by a hair's breadth.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ by a hair’s breadth khi nói hoặc viết nhé! check Miss by a hair’s breadth – suýt trượt Ví dụ: He missed passing the test by a hair’s breadth. (Anh ấy suýt trượt bài kiểm tra.) check Escape by a hair’s breadth – thoát trong gang tấc Ví dụ: They escaped the fire by a hair’s breadth. (Họ đã thoát khỏi đám cháy trong gang tấc.) check Survive by a hair’s breadth – sống sót trong gang tấc Ví dụ: The pilot survived by a hair’s breadth after the crash. (Phi công đã sống sót trong gang tấc sau vụ rơi máy bay.) check Win by a hair’s breadth – thắng sát nút Ví dụ: She won the race by a hair’s breadth. (Cô ấy đã thắng cuộc đua chỉ trong gang tấc.)