VIETNAMESE

cố gắng

nỗ lực

ENGLISH

attempt

  
NOUN

/əˈtɛmpt/

effort

Cố gắng là đưa ra nhiều sức hơn bình thường để làm điều gì đó.

Ví dụ

1.

Hắn ta cố gắng trốn thoát qua cửa sổ.

He attempted to escape through a window.

2.

Cô ấy không bao giờ cố gắng giải thích hành vi của mình với gia đình.

She never attempted to explain her behaviour to her family.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt môt số từ trong tiếng Anh dễ nhầm lẫn như attempt, try, make effort nha!

- attempt (cố gắng): He attempted to escape through a window. (Hắn ta cố gắng trốn thoát qua cửa sổ.)

- try (thử): Try doing that for me once more. (Hãy thử làm việc đó cho tôi một lần nữa.)

- make an effort (nỗ lực): You can't expect to have any friends if you don't make the effort with people. (Không nỗ lực kết bạn thì bạn chẳng có bạn bè gì đâu.)