VIETNAMESE
quả dưa lê
ENGLISH
honeydew melon
NOUN
/ˈhʌniˌdu ˈmɛlən/
Quả dưa lê to tròn đều, màu xanh, khi chín chuyển vàng xanh hoặc trắng xanh, hương thơm, ăn giòn ngọt,...
Ví dụ
1.
Dưa lê là món ăn giải nhiệt trong ngày hè nóng nực.
Honeydew melon is truly a refreshing treat on a hot summer day.
2.
Quả dưa lê có hình dạng từ tròn đến hơi bầu dục, dài thường từ 15–22 cm (5,9–8,7 in).
A honeydew has a round to slightly oval shape, typically 15–22 cm (5.9–8.7 in) long.
Ghi chú
- Dưa lê (honeydew melon): trái hình tròn, kích thước tương đương dưa lưới, màu xanh, khi chín thịt có màu trắng xanh hoặc vàng xanh, giòn ngọt
- Dưa hoàng kim (golden honeydew melon): trái hình oval, vỏ trơn, khi chín vỏ màu vàng kim, thịt trắng, giòn thơm…
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết