VIETNAMESE

động tác

ENGLISH

movement

  
VERB

/ˈmuvmənt/

action

Động tác là sự thay đổi tư thế, vị trí của thân thể hoặc bộ phận thân thể một cách có ý thức và có mục đích rõ ràng.

Ví dụ

1.

Anh ta có một động tác đột ngột và khiến con chim sợ hãi bỏ chạy.

He made a sudden movement and frightened the bird away.

2.

Chúng tôi mặc quần áo rộng rãi để thực hiện động tác dễ dàng hơn.

We wore loose clothes to allow for easier movement.

Ghi chú

Từ movement ngoài nghĩa là động tác còn có nhiều nghĩa khác như:

  • Phong trào: She started a movement for political reform. (Cô bắt đầu một phong trào cải cách chính trị.)

  • Sự thay đổi vị trí; cuộc điều động quân: Troop movements can be observed from space by satellite. (Những cuộc điều động quân có thể quan sát từ vệ tinh trong không gian.)

  • Xu hướng: the movement towards greater freedom in fashion styles (xu hướng tự do hơn trong kiểu cách ăn mặc)