VIETNAMESE

đồng tác giả

cùng tác giả

ENGLISH

co-author

  
NOUN

/koʊ-ˈɔθər/

joint author, co-writer, co-creator

Đồng tác giả là hai hoặc nhiều người cộng tác cùng viết về một đề tài nhất định được đăng báo hoặc in thành sách, có quyền tác giả và có tư cách pháp nhân ngang nhau trước pháp luật.

Ví dụ

1.

Greg Autry là đồng tác giả của cuốn sách“ Death by China”.

Greg Autry is the co-author of the book "Death by China".

2.

Các đồng tác giả rất tự hào về tác phẩm của họ.

The co-authors are very proud of their work.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt author writer nha! - Author (tác giả): thường được sử dụng để chỉ người viết một tác phẩm văn học, nghệ thuật, hoặc khoa học. Từ này thường được sử dụng để nhấn mạnh đến vai trò sáng tạo, ý tưởng, và truyền đạt một thông điệp thông qua tác phẩm của người đó. Ví dụ: J.K. Rowling is the author of the Harry Potter series. (J.K. Rowling là tác giả của bộ truyện Harry Potter.) - Writer (người viết): thường được sử dụng để chỉ người viết một cách chung chung, không phân biệt loại tác phẩm nào. Từ này thường được sử dụng để nhấn mạnh đến kỹ năng viết, khả năng thể hiện ý tưởng của người đó. Ví dụ: He joined the newspaper in 1923 as an editorial writer. (Ông gia nhập tờ báo vào năm 1923 với tư cách là người viết bài xã luận.)