VIETNAMESE

tắc

bờ tân

word

ENGLISH

blocked

  
NOUN

/ˈrɪv.ər.bæŋk/

riverside

Giang tân là bến sông hoặc nơi con sông chảy vào một vùng nước khác.

Ví dụ

1.

Họ ngồi bên giang tân để ngắm hoàng hôn.

They sat by the giang tân to watch the sunset.

2.

Ngư dân neo thuyền tại giang tân.

Fishermen docked their boats at the giang tân.

Ghi chú

Tắc là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Tắc nhé! check Nghĩa 1: Bị chặn lại, không thông được Tiếng Anh: Blockage Ví dụ: The blockage in the pipe caused water overflow. (Sự tắc trong ống dẫn làm nước tràn ra ngoài.) check Nghĩa 2: Ngừng hoạt động hoặc không tiếp tục được Tiếng Anh: Halt Ví dụ: The project came to a halt due to lack of funding. (Dự án bị tắc do thiếu kinh phí.)