VIETNAMESE

tạc

khắc, chạm, đẽo

word

ENGLISH

carve

  
VERB

/kɑːv/

sculpt, engrave, chisel

Tạc là hành động khắc, chạm để tạo hình trên vật liệu rắn.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã tạc một bức tượng từ gỗ.

He carved a statue from wood.

2.

Nghệ sĩ tạc đá cẩm thạch rất đẹp.

The artist carves marble beautifully.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ carve khi nói hoặc viết nhé! checkCarve out - Tạo ra thứ gì đó nhờ nỗ lực Ví dụ: She carved out a successful career in music. (Cô ấy đã tạo dựng một sự nghiệp thành công trong lĩnh vực âm nhạc.) checkCarve into - Khắc vào thứ gì đó Ví dụ: He carved his initials into the wooden desk. (Anh ấy khắc tên viết tắt của mình lên bàn gỗ.) checkCarve from - Khắc từ vật liệu nào đó Ví dụ: The statue was carved from marble. (Bức tượng được chạm khắc từ đá cẩm thạch.)