VIETNAMESE

tác động

ảnh hưởng

ENGLISH

affect

  
VERB

/əˈfɛkt/

influence

Tác động là gây ra sự biến đổi nào đó cho sự vật được hành động hướng tới.

Ví dụ

1.

Một số loại thuốc có thể tác động tới tầm nhìn của bạn.

Some drugs can affect your sight.

2.

Những thay đổi trong chính sách của trường sẽ tác động như thế nào đến chúng ta?

How will the changes in school policy affect us?

Ghi chú

Cùng phân biệt affect effect nha!

- Tác động (affect) là gây ra sự biến đổi nào đó cho sự vật được hành động hướng tới.

Ví dụ: Your opinion will not affect my decision.

(Ý kiến của bạn sẽ không tác động tới quyết định của tôi.)

- Tác dụng (effect) là kết quả của tác động.

Ví dụ: The side effect of antihistamines is drowsiness.

(Tác dụng phụ của thuốc antihistamine là gây buồn ngủ.)