VIETNAMESE
diễn viên
ENGLISH
actor
/ˈæktər/
Diễn viên là người nghệ sĩ biểu diễn, trình bày một vai diễn nhất định theo kịch bản đã được viết sẵn hoặc có thể ứng khẩu vai diễn của mình.
Ví dụ
1.
Tom Cruise là diễn viên yêu thích của tôi.
Tom Cruise is my favorite actor.
2.
Nam diễn viên đạt được danh tiếng ở tuổi 22.
The actor achieved fame at the age of 22.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến nghề diễn viên nha!
- actor, actress (diễn viên nam, diễn viên nữ)
- lead actor, lead actress (nam chính, nữ chính)
- supporting actor, supporting actress (nam phụ, nữ phụ)
- protagonist, antagonist (vai chính diện, vai phản diện)
- comedian, stand-up comedian (diễn viên hài, diễn viên hài độc thoại)
- figurant (diễn viên quần chúng)
- cameo (diễn viên khách mời)
- stuntman (diễn viên đóng thế)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết