VIETNAMESE

nam diễn viên

diễn viên nam

ENGLISH

actor

  
NOUN

/ˈæktər/

male actor

Nam diễn viên là người nam diễn xuất một vai trên sân khấu hay màn ảnh.

Ví dụ

1.

Vở kịch có sự tham gia của sáu nam diễn viên.

The play has a cast of six actors.

2.

Anh ấy là một nam diễn viên trẻ rất đa năng, có thể đảm nhận các bộ phim kinh dị cũng như các bộ phim hài trên truyền hình.

He's a very versatile young actor who's as happy in horror films as he is in TV comedies.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến nghề diễn viên nha!

- actor, actress (nam diễn viên, nữ diễn viên)

- lead actor, lead actress (nam chính, nữ chính)

- supporting actor, supporting actress (nam phụ, nữ phụ)

- protagonist, antagonist (vai chính diện, vai phản diện)

- comedian, stand-up comedian (diễn viên hài, diễn viên hài độc thoại)

- figurant (diễn viên quần chúng)

- cameo (diễn viên khách mời)

- stuntman (diễn viên đóng thế)