VIETNAMESE
diễn viên điện ảnh
Diễn viên phim
ENGLISH
movie actor
/ˈmuvi ˈæktər/
film actor, screen actor
Diễn viên điện ảnh là một diễn viên làm việc với các công cụ như máy quay, đèn, đạo cụ và cùng cộng tác với đạo diễn, hoá trang, quay phim, bạn diễn (diễn viên khác) để tạo nên một tác phẩm nghệ thuật, là một phim chiếu rạp.
Ví dụ
1.
Tom Hanks là nam diễn viên điện ảnh nổi tiếng từng đoạt nhiều giải Oscar.
Tom Hanks is a famous movie actor who has won multiple Oscars.
2.
Tối qua tôi có xem một bộ phim với sự tham gia của diễn viên điện ảnh yêu thích của tôi.
I saw a new movie last night with my favorite movie actor.
Ghi chú
Cùng phân biệt movie và series: - Phim truyền hình (Series) thường có nhiều tập phim (episodes) và mỗi tập kéo dài khoảng 30 phút. - Phim điện ảnh (Movie) thường chỉ có một tập và kéo dài khoảng 2 đến 3 tiếng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết